No. STT |
Some NEW violations under Decree 88 relating to Một vài vi phạm mới theo Nghị định 88/2019 |
Remarks |
|
LICENSE/ GIẤY PHÉP |
|||
1 |
Doing business not comply with the approved contents of Business License Hoạt động không đúng nội dung ghi trong giấy phép |
Article 4.4.b |
|
ORGANIZATION, MANAGEMENT OPERATION/ TỔ CHỨC, QUẢN TRỊ ĐIỀU HÀNH |
|||
2 |
Do not submit: (i) the original of company charter, or (ii) the amendment of company charter to SBV within 15 days since the date of approval. Không gửi Ngân hàng Nhà nước điều lệ, điều lệ được sửa đổi, bổ sung của tổ chức tín trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày được thông qua. |
Article 7.1.b |
|
3 |
The Internal Guideline don’t have enough content as required by the regulations Ban hành quy định nội bộ có nội dung không đầy đủ theo quy định của pháp luật |
Article 7.1.c |
|
4 |
Do not report the result of (i) the internal audit, (ii) the external audit, (ii) internal control system to SBV Không báo cáo kết quả (i) kiểm toán nội bộ, (iii) kiểm toán độc lập, (iii) báo cáo về hệ thống kiểm soát nội bộ theo quy định của pháp luật |
Article 8.1 |
|
5 |
Do not carry out (i) supervision of senior management, (ii) internal control, (iii) risk management, (iv) internal assessment of capital adequacy. Không thực hiện (i) giám sát của quản lý cấp cao, (ii) kiểm soát nội bộ, (iii) quản lý rủi ro, (iv) đánh giá nội bộ về mức đủ vốn theo quy định của pháp luật. |
Article 8.3.c |
|
CREDIT GRANTING/ CẤP TÍN DỤNG |
|||
6 |
Do not (i) public the necessary information, (ii) provide full of necessary information, documents to Customer Không (i) niêm yết công khai thông tin, (ii) không cung cấp đầy đủ thông tin, tài liệu cho khách hàng theo quy định của pháp luật |
Article 14.1.c |
|
7 |
Do not comply with Internal Guideline when waiving/ reducing the Interest Rate Miễn, giảm lãi suất cấp tín dụng không đúng quy định nội bộ |
Article 14.3.b |
|
8 |
Do not comply with regulations when conducting transferring the overdue debt Chuyển nợ quá hạn không đúng quy định của pháp luật |
Article 14.3.c |
|
9 |
Do not comply with regulations when collecting the overdue Interest Thu lãi nợ quá hạn không đúng quy định của pháp luật |
Article 14.3.đ |
|
10 |
Do not comply with regulations when collecting the payable amounts of overdue debt Thu nợ khoản vay bị quá hạn trả nợ không đúng quy định của pháp luật |
Article 14.3.e |
|
11 |
Do not comply with regulations when making disbursement Sử dụng phương thức giải ngân không đúng quy định |
Article 14.4.b |
|
CIC |
|||
12 |
Do not comply with regulations when providing the CIC information to the third party Cung cấp, sao chép sản phẩm thông tin tín dụng để cung cấp cho bên thứ ba không đúng quy định của pháp luật |
Article 21.1.a |
|
PRUDENTIAL RATIOS/ TỶ LỆ BẢO ĐẢM AN TOÀN |
|||
13 |
Do not comply with regulations when conducting asset classification, off-balance sheet commitment Thực hiện phân loại tài sản có, cam kết ngoại bảng không đúng quy định của pháp luật |
Article 36.1.a |
|
14 |
Do not comply with regulations when conduct setting up provisions Trích lập dự phòng rủi ro không đúng quy định của pháp luật |
Article 36.1.b |
|
ANTI-MONEY LAUNDERING & COUNTERING THE FINANCING OF TERRORISM (AML&CFT) |
|||
15 |
Do not guarantee of customer confidential information, reports under Anti Money Laundering Law and The Countering the Financing of Terrorism Law Không bảo đảm bí mật thông tin, tài liệu báo cáo quy định tại Luật Phòng, chống rửa tiền và Luật Phòng, chống khủng bố. |
Article 39.2 |
|
16 |
Do not issue the internal guideline to classify lessee basing on the risk under Anti Money Laundering Law Không xây dựng quy định về phân loại khách hàng trên cơ sở rủi ro theo quy định tại Luật Phòng, chống rửa tiền |
Article 40.2 |
|
17 |
Do not issue the internal guideline or issue the internal guideline but lacking of the required contents under Law on Anti Money Laundering Không ban hành quy định nội bộ hoặc ban hành quy định nội bộ thiếu một hoặc một số nội dung quy định tại Luật Phòng, chống rửa tiền |
Article 40.3 |
|
18 |
Do not classify lessee basing on the risk level of money laundering and terrorist finance under regulations Không phân loại khách hàng theo mức độ rủi ro về rửa tiền và tài trợ khủng bố theo quy định của pháp luật |
Article 41.2 |
|
19 |
Do not conduct internal audit of anti-money laundering under regulations Không thực hiện kiểm toán nội bộ về phòng, chống rửa tiền theo quy định của pháp luật |
Article 41.3.c |
|
20 |
Do not report when (i) suspecting Lessee or (ii) having suspicious transactions related terrorist financing or Customer is blacklisted under Law on The Anti - Terrorism Không báo cáo khi có nghi ngờ khách hàng hoặc giao dịch của khách hàng liên quan đến tài trợ khủng bố hoặc khách hàng nằm trong danh sách đen theo quy định của Luật Phòng, chống khủng bố. |
Article 44.3 |
|
21 |
Do not regularly check, analysis when CILC suspect Customer’s transaction related finance terrorist Không thường xuyên kiểm tra, làm rõ ngay khi có nghi ngờ giao dịch của khách hàng có liên quan đến tài trợ khủng bố |
Article 44.4 |
|
22 |
Do not denounce acts of the financing terrorism Không tố giác hành vi tài trợ khủng bố |
Article 46.3.c |
|
REPORTS/ BÁO CÁO |
|||
23 |
Do not comply with the regulations about time limit, requirements of accuracy to the under 01-month statistic report. Vi phạm quy định về thời hạn, yêu cầu đầy đủ, chính xác từ lần thứ hai trở lên trong năm tài chính của các báo cáo thống kê có định kỳ dưới 01 tháng |
Article 47.1.a |
|
24 |
Do not comply with the regulations when providing the information related to SBV’s activities, CILC’s activities, information of customer Cung cấp những thông tin có liên quan đến hoạt động của Ngân hàng Nhà nước, CILC, thông tin khách hàng của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài không đúng quy định của pháp luật |
Article 47.4.b |
|
25 |
Do not comply with the regulations when disclosing, using the credit institution’s information of lessee Làm lộ, sử dụng thông tin khách hàng của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài không đúng mục đích theo quy định của pháp luật |
Article 47.4.d |
|
IT SECURITY/AN TOÀN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|||
26 |
Không đánh giá rủi ro công nghệ thông tin, rủi ro hoạt động trước khi sử dụng dịch vụ công nghệ thông tin của bên thứ ba theo đúng quy định của pháp luật; |
Article 52.1 |
|
27 |
Không phổ biến, cập nhật các quy định về an toàn thông tin của tổ chức cho tất cả cá nhân trong tổ chức tối thiểu mỗi năm một lần;
Không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ việc sao lưu dự phòng bảo đảm an toàn dữ liệu theo quy định của pháp luật;
Không triển khai các giải pháp an ninh mạng để kiểm soát các kết nối mạng, phát hiện phòng chống tấn công xâm nhập mạng cho các hệ thống thông tin cung cấp dịch vụ giao dịch trực tuyến cho khách hàng;
Không lưu trữ nhật ký về hoạt động của hệ thống thông tin và người sử dụng, các lỗi phát sinh, các sự cố an toàn thông tin theo quy định của pháp luật. |
Article 52.2 |
|
Legal Department